Căn hộ chung cư của bạn 60m2 bạn muốn ước chừng chi phí thiết kế nộithất chung cư nhỏ với diện tích 60m2? bạn đang tìm kiếm thông tin? để có thể
giúp bạn tiết kiệm được thời gian cũng như công sức tìm kiếm bài viết này tôi sẽ
hướng dẫn bạn cách dự toán chi phí cho căn hộ chung cư của mình.
Chi phí dự tính cho
việc thiết kế nội chung cư căn hộ 60m2
STT
|
Danh
mục sản phẩm
|
Chất
liệu
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị |
Đơn
giá
|
1
|
Tủ
bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích
thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md
|
1.800.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
md
|
2.800.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
md
|
1.900.000
|
|||
2
|
Tủ
bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích
thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md
|
2.000.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
md
|
3.000.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
md
|
2.100.000
|
|||
3
|
Tủ
quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích
thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2
|
2.300.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
m2
|
4.000.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
m2
|
2.550.000
|
|||
4
|
Tủ
rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích
thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2
|
2.300.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
m2
|
4.200.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
m2
|
2.500.000
|
|||
5
|
Tủ
rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích
thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2
|
2.100.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
m2
|
3.900.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
m2
|
2.400.000
|
|||
6
|
Kệ
tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích
thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md |
md
|
1.950.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
md
|
3.200.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
md
|
2.000.000
|
|||
7
|
Giường
ngủ rộng 1,6 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm
300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc
|
5.200.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
chiếc
|
8.000.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
chiếc
|
5.500.000
|
|||
8
|
Giường
ngủ rộng 1,8 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm
300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc
|
5.500.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
chiếc
|
8.500.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
chiếc
|
5.800.000
|
|||
9
|
Giường
ngủ đơn rộng ≤1,2m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm
300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc
|
5.000.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
chiếc
|
5.900.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
chiếc
|
5.300.000
|
|||
10
|
Giường
ngủ 2 tầng cho trẻ
(có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m |
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
–
Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
|
chiếc
|
20.000.000
|
Gỗ
Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt
|
chiếc
|
15.000.000
|
|||
11
|
Bàn
làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md
|
2.100.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
md
|
3.000.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
md
|
2.300.000
|
|||
12
|
Bàn
phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ
|
3.900.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
bộ
|
6.000.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
bộ
|
4.000.000
|
|||
13
|
Bàn
phấn ≤ 1,2m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ
|
4.200.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
bộ
|
6.500.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
bộ
|
4.500.000
|
|||
14
|
Tabdenuy
đầu giường
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu
cộng thêm 50.000đ/chiếc.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc
|
1.000.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
chiếc
|
2.000.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
chiếc
|
1.000.000
|
|||
15
|
Quầy
Bar, quầy lễ tân
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md
|
3.000.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
md
|
5.000.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
md
|
3.300.000
|
|||
16
|
Quầy
Bar, quầy lễ tân.
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md
|
3.500.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
md
|
6.000.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
md
|
3.800.000
|
|||
17
|
Đợt
trang trí
KT rộng ≤ 0,3m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 50.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md
|
300.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
md
|
450.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
md
|
300.000
|
|||
18
|
Giá
sách có cánh
KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2
|
2.000.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
m2
|
3.500.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
m2
|
2.100.000
|
|||
19
|
Giá
sách không cánh
KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2
|
1.800.000
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
m2
|
3.200.000
|
|||
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
m2
|
1.900.000
|
|||
20
|
Bàn
ăn 6 chỗ
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
|
chiếc
|
6.000.000
|
21
|
Ghế
ăn
|
Gỗ
Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
|
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
|
chiếc
|
1.200.000
|
22
|
Vách
ốp gỗ phẳng 1 mặt
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2
|
700.000
|
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
m2
|
750.000
|
|||
23
|
Vách
gỗ phẳng 2 mặt
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 100.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2
|
1.100.000
|
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
m2
|
1.200.000
|
|||
24
|
Ốp
gỗ trên trần nhà
Khổ rộng ≥ 0,8m |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2
|
1.100.000
|
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
1.200.000
|
||||
25
|
Cánh
cửa
Dầy ≤ 4cm |
Gỗ
MFC An Cường
|
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu
cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2
|
950.000
|
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
1.000.000
|
||||
26
|
Khuôn
cửa đơn
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm |
Gỗ
MFC An Cường
|
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu
cộng thêm 20.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md
|
220.000
|
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
230.000
|
||||
27
|
Khuôn
cửa kép
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm |
Gỗ
MFC An Cường
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 30.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md
|
280.000
|
Gỗ
Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
300.000
|
||||
28
|
Nẹp
khuôn cửa
KT tiêu chuẩn dầy 1cm, rộng 4 cm |
Gỗ
MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
|
–
Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng
thêm 5.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md
|
40.000
|
trên đây là bảng báo giá thiết kế nội thất chung cư cho căn
hộ có diện tích 60m2đầy đủ nhất, thực tế tùy vào từng nhu cầu của từng hộ gia
đình về vật dụng nội thất cũng như trang thiết bị mà chúng có mức giá khác
nhau, để được tư vấn về đơn giá cụ thể hãy liên hệ với chúng tôi theo số
Hotline: 0946.545.299
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét