Thứ Năm, 31 tháng 8, 2017

Báo giá chi phí thiết kế nội thất căn hộ chung cư nhỏ 60m2

Căn hộ chung cư của bạn 60m2 bạn muốn ước chừng chi phí thiết kế nộithất chung cư  nhỏ với diện tích  60m2? bạn đang tìm kiếm thông tin? để có thể giúp bạn tiết kiệm được thời gian cũng như công sức tìm kiếm bài viết này tôi sẽ hướng dẫn bạn cách dự toán chi phí cho căn hộ chung cư của mình.

Chi phí dự tính cho việc thiết kế nội chung cư căn hộ 60m2

STT
Danh mục sản phẩm
Chất liệu
Ghi chú
Đơn
vị
Đơn giá
1
Tủ bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800
sâu 350, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường
 – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md
    1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
md
    2.800.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
md
    1.900.000
2
Tủ bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800
sâu 570, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường
 – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md
    2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
md
    3.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
md
    2.100.000
3
Tủ quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600
Gỗ MFC An Cường
 – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2
    2.300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
m2
    4.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
m2
    2.550.000
4
Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450
Gỗ MFC An Cường
 – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2
    2.300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
m2
    4.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
m2
    2.500.000
5
Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350
Gỗ MFC An Cường
 – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2
    2.100.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
m2
    3.900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
m2
    2.400.000
6
Kệ tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500,
dài > 1,4m
Gỗ MFC An Cường
 – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md
md
    1.950.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
md
    3.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
md
    2.000.000
7
Giường ngủ rộng 1,6 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc
    5.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
chiếc
    8.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
chiếc
    5.500.000
8
Giường ngủ rộng 1,8 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc
    5.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
chiếc
    8.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
chiếc
    5.800.000
9
Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc
    5.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
chiếc
    5.900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
chiếc
    5.300.000
10
Giường ngủ 2 tầng cho trẻ
(có cầu thang, ngăn kéo)
KT phủ bì cao ≤ 2m,
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
 – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
chiếc
  20.000.000
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt
chiếc
  15.000.000
11
Bàn làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md
    2.100.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
md
    3.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
md
    2.300.000
12
Bàn phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ
    3.900.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
bộ
    6.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
bộ
    4.000.000
13
Bàn phấn ≤ 1,2m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ
    4.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
bộ
    6.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
bộ
    4.500.000
14
Tabdenuy đầu giường
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc
    1.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
chiếc
    2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
chiếc
    1.000.000
15
Quầy Bar, quầy lễ tân
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,4m – 0,45m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md
    3.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
md
    5.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
md
    3.300.000
16
Quầy Bar, quầy lễ tân.
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,6m – 0,7m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md
    3.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
md
    6.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
md
    3.800.000
17
Đợt trang trí
KT rộng ≤ 0,3m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md
      300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
md
      450.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
md
      300.000
18
Giá sách có cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
m2
    2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
m2
    3.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
m2
    2.100.000
19
Giá sách không cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
m2
    1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
m2
    3.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
m2
    1.900.000
20
Bàn ăn 6 chỗ
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
   – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
chiếc
    6.000.000
21
Ghế ăn
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì
   – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
chiếc
    1.200.000
22
Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2
      700.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
m2
      750.000
23
Vách gỗ phẳng 2 mặt
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2
    1.100.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
m2
    1.200.000
24
Ốp gỗ trên trần nhà
Khổ rộng ≥ 0,8m
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2
    1.100.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
    1.200.000
25
Cánh cửa
Dầy ≤ 4cm
Gỗ MFC An Cường
  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2
      950.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
    1.000.000
26
Khuôn cửa đơn
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 14cm
Gỗ MFC An Cường
  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md
      220.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
      230.000
27
Khuôn cửa kép
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 25cm
Gỗ MFC An Cường
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md
      280.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
      300.000
28
Nẹp khuôn cửa
KT tiêu chuẩn dầy 1cm,
rộng 4 cm
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.
 – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md
        40.000


trên đây là bảng báo giá thiết kế nội thất chung cư cho căn hộ có diện tích 60m2đầy đủ nhất, thực tế tùy vào từng nhu cầu của từng hộ gia đình về vật dụng nội thất cũng như trang thiết bị mà chúng có mức giá khác nhau, để được tư vấn về đơn giá cụ thể hãy liên hệ với chúng tôi theo số Hotline: 0946.545.299